Tổng hợp các phím tắt trong sublime tắt 3
|
Phím tắt trọng sublime text 3 |
*Lưu ý: Những phím tắt thường được sử dụng mình sẽ bôi màu xanh, các bạn nên ghi nhớ để có thể làm việc hiệu quả hơn.
I Phím tắt sử dụng để chỉnh sửa
1 | Ctrl + X | Xóa dòng hiện tại ( tại vị trí đang đặt con trỏ) |
2 | Ctrl + Shift + Enter | Thêm 1 dòng phía trên vị trí con trỏ |
3 | Ctrl + Enter | Thêm 1 dòng phía dưới vị trí con trỏ |
4 | Ctrl + Shift + ↑ | Di chuyển dòng hiện tại lên trên 1 dòng |
5 | Ctrl + Shift + ↓ | Di chuyển dòng hiện tại xuống dưới 1 dòng |
6 | Ctrl + L | Bôi đen cả dòng và đưa con trỏ xuống dòng tiếp theo |
7 | Ctrl + D | Bôi đen từ đang được trỏ hoặc bôi đen các từ giống từ đang bôi đen |
8 | Ctrl + M | Di chuyển trỏ đến vị trí dấu đóng ngoặc gần nhất ( ví dụ trong câu lệnh if-else) |
9 | Ctrl + Shift + M | Chọn (bôi đen) toàn bộ nội dung trong cặp dấu ngoặc |
10 | Ctrl + KK | Xóa hết đến cuối dòng bắt đầu từ vị trí con trỏ |
11 | Ctrl + K + Backspace | Xóa hết đến đầu dòng bắt đầu từ vị trí con trỏ |
12 | Ctrl + ] | Tab dòng hiện tại vào trong 1 tab |
13 | Ctrl+ [ | Lùi dòng hiện tại ra ngoài 1 tab |
14 | Ctrl + Shift + D | Nhân đôi dòng hiện tại hoặc khối lệnh được bôi đen |
15 | Ctrl + J | Nối dòng phía dưới xuống cuối dòng hiện tại của con trỏ |
16 | Ctrl + / | Comment 1 dòng lệnh kiểu // |
17 | Ctrl + Shift + / | Comment 1 khối dòng lệnh (nhiều dòng) kiểu /**/ |
18 | Ctrl + Y | Lấy lại những thao tác vừa bị Undo |
19 | Ctrl + Shift + V | Dán và đưa con trỏ xuống cuối dòng |
20 | Ctrl + Space | Bật gợi ý |
21 | Ctrl + U | Undo lặp lại những thao tác trước đó |
II Phím tắt sử dụng thao tác với chữ
22 | Ctrl + KU | Chuyển chữ ở con trỏ/bôi đen thành chữ hoa |
23 | Ctrl + KL | Chuyển chữ ở con trỏ/bôi đen thành chữ thường |
III Sử dụng phím tắt để tìm kiếm thay thế.
24 | Ctrl + F | Mở cửa sổ tìm kiếm |
25 | Ctrl + H | Replace kí tự |
26 | Ctrl + Shift + F | Tìm kiếm trong file |
IV Sử dụng phím tắt để tìm kiếm, di chuyển đến file hoặc dòng trong file
27 | Ctrl + P | Mở nhanh file bằng cách gõ tên |
28 | Ctrl + R | Đi đến vị trí kí tự được gõ tìm kiếm |
29 | Ctrl + ; | Đi đến vị trí kí tự được gõ ở trong file hiện tại |
30 | Ctrl + G | Đi đến vị trí dòng muốn tìm |
V Sử dụng phím tắt trong sublime text 3 để cài đặt chung
31 | Ctrl + Shift + P | Mở command line |
32 | Ctrl + KB | Đóng mở hiển thị danh sách file (ở bên trái màn hình) |
33 | Ctrl + Shift + Alt + P | Hiện phạm vi trong thanh trạng thái |
VI sử dụng phím tắt Tabs
34 | Ctrl + Shift + T | Mở tab vừa được đóng cuối cùng |
35 | Ctrl + PgUp | Mở tab theo một vòng từ trái qua phải |
36 | Ctrl + PgDown | Mở tab theo một vòng từ phải qua trái |
37 | Ctrl + Tab | Mở tab tiếp theo |
38 | Ctrl + [NUMBER] | Mở tab số [NUMBER] |
VII Sử dụng phím tắt để chia màn hình làm việc trong sublime text 3
39 | Alt + Shift + 2 | Mở thêm 1 view (Chia đôi màn hình hiện tại) |
40 | Alt + Shift + 1 | Trở về 1 view như mặc định |
41 | Alt + Shift + 5 | Chia thành 4 màn hình view |
42 | Ctrl + [NUM] | Nhảy đến màn hình số [NUMBER] |
43 | Ctrl + Shift + [NUM] | Chuyển file hiện tại đến màn hình số [NUMBER] |
VIII Sử dụng Bookmark với các phím tắt của Sublime text 3
44 | Ctrl + F2 | Đóng mở bookmark |
45 | F2 | Bookmark tiếp theo |
46 | Shift + F2 | Bookmark phía trước |
47 | Ctrl + Shift + F2 | Xóa bookmark |
Hy vọng với bài viết này sẽ giúp ích được cho các bạn trong công việc cũng như trong học tập.
Chúc các bạn thành công!
Nguồn: Thiện Trần(imdev.vn)
No comments:
Post a Comment